Một số thuật ngữ máy tính bạn cần biết

thuật ngữ máy tính, một số thuật ngữ máy tính thông dụng, thuật ngữ máy tính thường dùng, thuật ngữ máy tính bạn nên biết, ý nghĩa của thuật ngữ máy

Với thời đại công nghệ phát triển như hiện nay, thì chắc hẳn những chiếc máy tính đã trở nên quá thông dụng với mọi người. Ở bài viết này, Code Pro sẽ giải thích một số thuật ngữ thông dụng được dùng trong máy tính, cùng theo dõi ngày nào!

Một số thuật ngữ máy tính bạn cần biết
Một số thuật ngữ máy tính bạn cần biết

Thuật ngữ máy tính

Thuật ngữ Tiếng Anh Ý nghĩa
IT Information Technology Công nghệ về máy tính.
PC Personal Computer Máy tính cá nhân.
ICT Information Communication Technology Ngành công nghệ thông tin - truyền thông.
PDA Personal Digital Assistant Thiết bị số hỗ trợ cá nhân.
CP Computer Programmer Người lập trình máy tính.
CPU Central Processing Unit Đơn vị xử lý trung tâm trong máy tính.
BIOS Basic Input/Output System Hệ thống nhập/xuất cơ sở.
CMOS Complementary Metal Oxide Semiconductor Bán dẫn bù Oxit - Kim loại, Họ các vi mạch điện tử thường được sử dụng rộng rãi trong việc thiết lập các mạch điện tử.
I/O Input/Output Cổng nhập/xuất.
COM Computer Output on Micro ...
CMD Command Dòng lệnh để thực hiện một chương trình nào đó..
OS Operating System Hệ điều hành máy tính.
OS Support Operating System Support Hệ điều hành được hỗ trợ.
BPS Bits Per Second Số bit truyền trên mỗi giây.
RPM Revolutions Per Minute Số vòng quay trên mỗi phút.
ROM Read Only Memory Bộ nhớ chỉ đọc, không thể ghi - xóa.
RAM Random Access Memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên.
SIMM Single Inline Memory Module). ...
DIMM Double Inline Memory Modules). ...
RIMM Ram bus Inline Memory Module). ...
SDRAM Synchronous Dynamic Random Access Memory RAM đồng bộ.
SDR - SDRAM Single Data Rate SDRAM). ...
DDR - SDRAM Double Data Rate SDRAM). ...
HDD Hard Disk Drive Ổ Đĩa cứng - là phương tiện lưu trữ chính.
FDD Floppy Disk Drive Ổ Đĩa mềm - thông thường 1.44 MB.
CD - ROM Compact Disc - Read Only Memory Đĩa nén chỉ đọc.
Modem Modulator/Demodulator Điều chế và giải điều chế - chuyển đổi qua lại giữa tín hiệu Digital và Analog.
DAC Digital Analog Converter Bộ chuyển đổi từ tín hiệu số sang tín hiệu Analog.
MS - DOS Microsoft Disk Operating System Hệ điều hành đơn nhiệm đầu tiên của Microsoft, chỉ chạy được một ứng dụng tại một thời điểm thông qua dòng lệnh.
NTFS New Technology File System Hệ thống tập tin theo công nghệ mới - công nghệ bảo mật hơn dựa trên nền tảng là Windows NT.
FAT File Allocation Table Một bảng hệ thống trên đĩa để cấp phát File.
SAM Security Account Manager Nơi quản lý và bảo mật các thông tin của tài khoản người dùng.
AGP Accelerated Graphics Port Cổng tăng tốc đồ họa.
VGA Video Graphics Array Thiết bị xuất các chương trình đồ họa theo dãy dưới dạng Video ra màn hình.
IDE Integrated Drive Electronics Mạch điện tử tích hợp trên ổ đĩa cứng, truyền tải theo tín hiệu theo dạng song song (Parallel ATA), là một cổng giao tiếp.
PCI Peripheral Component Interconnect Các thành phần cấu hình nên cổng giao tiếp ngoại vi theo chuẩn nối tiếp.
ISA Industry Standard Architecture Là một cổng giao tiếp.
USB Universal Serial Bus Chuẩn truyền dữ liệu cho BUS (thiết bị) ngoại vi được intel và microsoft phát triển.
SCSI Small Computer System Interface Giao diện hệ thống máy tính nhỏ - giao tiếp xử lý nhiều nhu cầu dữ liệu cùng một lúc.
ATA Advanced Technology Attachment Chuẩn truyền dữ liệu cho các thiết bị lưu trữ.
SATA Serial Advanced Technology Attachment Công nghệ chuyển tải nối tiếp
PATA Parallel ATA Chuẩn truyền dữ liệu theo dạng song song.
FSB Front Side Bus BUS truyền dữ liệu hệ thống - kết nối giữa CPU với bộ nhớ chính.
HT Hyper Threading Công nghệ siêu phân luồng.
S/P Supports Sự hỗ trợ.
PNP Plug And Play Cắm và chạy.
EM64T Extended Memory 64 bit Technology CPU hỗ trợ công nghệ 64 bit.
IEEE Institute of Electrical and Electronics Engineers Học Viện của các Kỹ Sư Điện và Điện Tử.
OSI Open System Interconnection Mô hình liên kết hệ thống mở - chuẩn hóa quốc tế.
ASCII American Standard Code for Information Interchange Hệ lập mã, trong đó các số được quy định cho các chữ.
APM Advanced Power Manager Quản lý nguồn cao cấp (tốt) hơn.
ACPI Advanced Configuration and Power Interface Cấu hình cao cấp và giao diện nguồn.
MBR Master Boot Record Bản ghi chính trong các đĩa dùng khởi động hệ thống.
RAID Redundant Array of Independent Disks Hệ thống quản lý nhiều ổ đĩa cùng một lúc.
Wi - Fi Wireless Fidelity Kỹ thuật mạng không dây.
LAN Local Area Network Mạng máy tính cục bộ.
WAN Wide Area Network Mạng máy tính diện rộng.
NIC Network Interface Card Card giao tiếp mạng.
UTP Unshielded Twisted Pair Cáp xoắn đôi - dùng để kết nối mạng thông qua đầu nối RJ45.
STP Shielded Twisted Pair Cáp xoắn đôi có vỏ bọc.
BNC British Naval Connector Đầu nối BNC dùng để nối cáp đồng trục.
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Line Đường thuê bao bất đối xứng - kết nối băng thông rộng.
TCP/IP Transmission Control Protocol/Internet Protocol Giao thức mạng.
IP Internet Protocol Giao thức giao tiếp mạng Internet.
DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Hệ thống giao thức cấu hình IP động.
DNS Domain Name System Hệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại.
RIS Remote Installation Service Dịch vụ cài đặt từ xa thông qua LAN.
ARP Address Resolution Protocol Giao thức chuyển đổi từ địa chỉ Logic sang địa chỉ vật lý.
ICS Internet Connection Sharing Chia sẻ kết nối Internet.
MAC Media Access Control Khả năng kết nối ở tầng vật lý.
CSMA/CD Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection Giao thức truyền tin trên mạng theo phương thức lắng nghe đường truyền mạng để tránh sự đụng độ.
AD Active Directory Hệ thống thư mục tích cực, có thể mở rộng và tự điều chỉnh giúp cho người quản trị có thể quản lý tài nguyên trên mạng một cách dễ dàng.
DC Domain Controller Hệ thống tên miền.
OU Organization Unit Đơn vị tổ chức trong AD.
DFS Distributed File System Hệ thống quản lý tập tin luận lý, quản lý các Share trong DC.
HTML Hyper Text Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
ISP Internet Service Provider Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
ICP Internet Content Provider Nhà cung cấp nội dung thông tin trên Internet.
IAP Internet Access Provider Nhà cung cấp cổng kết nối Internet.
WWW World Wide Web Hệ thống Web diện rộng toàn cầu.
HTTP Hyper Text Transfer Protocol Giao thức truyền tải File dưới dạng siêu văn bản.
URL Uniform Resource Locator Dùng để định nghĩa một Website, là đích của một liên kết.
FTP File Transfer Protocol Giao thức truyền tải File.
EMail Electronic Mail Hệ thống thư điện tử.
ECard Electronic Card Hệ thống thiệp điện tử.
ID Identity Cơ sở để nhận dạng.
SMS Short Message Service Hệ thống tin nhắn ngắn - nhắn dưới dạng ký tự qua mạng điện thoại.
MSN Microsoft Network Dịch vụ nhắn tin qua mạng của Microsoft.
MSDN Microsoft Developer Network Nhóm phát triển về công nghệ mạng của Microsoft.
Acc User Account User Tài khoản người dùng.
POP Post Office Protocol Giao thức văn phòng, dùng để nhận Mail từ Mail Server.
SMTP Simple Mail Transfer Protocol Giao thức dùng để gửi Mail từ Mail Client đến Mail Server.
CC Carbon Copy Đồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (trong email).
BCC Blind Carbon Copy Đồng kính gửi, nhưng người nhận sẽ không nhìn thấy địa chỉ của những người nhận khác.
ISA Server Internet Security & Acceleration Server Chương trình hỗ trợ quản lý và tăng tốc kết nối Internet dành cho Server.
ASP/ASP.NET Active Server Page Ngôn ngữ viết Web Server.
SQL Structured Query Language Ngôn ngữ truy vấn cấu trúc - kết nối đến CSDL.
IE Internet Explorer Trình duyệt Web “Internet Explorer” của Microsoft.
MF Mozilla Firefox Trình duyệt Web “Mozilla Firefox”.
CAD Computer Aided Design Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính.
CAM Computer Aided Manufacturing Sản xuất với sự trợ giúp của máy tính.
CAL Computer Aided Learning Học tập với sự trợ giúp của máy tính.
DPI Dots Per Inch Số chấm trong một Inch, đơn vị đo ảnh được sinh ra trên màn hình và máy in.
CCNA Cisco Certified Network Associate Là chức chỉ mạng quốc tế do hãng sản xuất thiết bị mạng hàng đầu thế giới - Cisco – cấp, và được công nhận trên toàn thế giới.
CCNP Cisco Certified Network Professional Là chứng chỉ mạng cao cấp của Cisco.
MCP Microsoft Certified Professional Là chứng chỉ ở cấp độ đầu tiên của Microsoft.
MCSA Microsoft Certified Systems Administrator Chứng chỉ dành cho người quản trị hệ điều hành mạng của Microsoft, được chính Bác Bill Gate ký.
MCSE Microsoft Certified Systems Engineering Là một chứng chỉ để trở thành một kỹ sư quản trị hệ thống

Nguồn:
Sưu tầm

Sống hết mình !