Tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word, Excel, Powerpoint dành cho dân không chuyên
tổng hợp phím tắt máy tính, phím tắt trong word, phím tắt trong excel, các phím tắt đơn giản trong word, tổng hợp phím tắt thường dùng, các phím tắt
Nếu bạn là một người không am hiểu nhiều về máy tính mà phải chạy deadline thì đây là bài biết dành cho bạn. Những phím tắt dưới đây sẽ giúp bạn phần nào cải thiện được tốc độ làm việc. Hãy lưu lại và luyện ngay nào!
Tổng hợp tất cả các phím tắt trong Word, Excel, Powerpoint dành cho dân không chuyên |
No | Phím tắt | Công dụng |
---|---|---|
1 | Ctrl + a | chọn tất cả |
2 | Ctrl + b | in đậm |
3 | Ctrl + c | sao chép |
4 | Ctrl + D | mở hộp thoại định dạng font chữ |
5 | Ctrl + F | tìm kiếm |
6 | Ctrl + g | tìm ví dụ tiếp theo của văn bản |
7 | Ctrl + h | thay thế |
8 | Ctrl + i | nghiêng |
9 | Ctrl + k | chèn một siêu liên kết |
10 | Ctrl + n | mở mới workbook |
11 | Ctrl + p | in |
12 | Ctrl + s | lưu trữ |
13 | Ctrl + u | gạch gạch |
14 | Ctrl + v | dán |
15 | Ctrl + w | gần |
16 | Ctrl + x | cắt |
17 | Ctrl + y | lặp lại |
18 | Ctrl + z | hủy bỏ, quay trở lại |
19 | Ctrl + : | chèn vào thời điểm hiện tại |
20 | Ctrl + ; | chèn ngày hiện tại |
21 | Ctrl + " | sao chép giá trị phần tử ở trên |
22 | Ctrl + ' | sao chép công thức từ phần tử ở trên |
23 | Ctrl + F3 | đặt tên |
24 | Ctrl + F4 | gần |
25 | Ctrl + F5 | kích thước của cửa sổ phục hồi |
26 | Ctrl + F6 | cửa sổ workbook tiếp theo |
27 | Ctrl + F7 | di chuyển cửa sổ |
28 | Ctrl + F8 | thay đổi kích cỡ cửa sổ |
29 | Ctrl + F9 | giảm thiểu các workbook |
30 | Ctrl + F10 | tối đa hoặc phục hồi cửa sổ |
31 | Ctrl + F11 | inset 4.0 tờ macro |
32 | Ctrl + F1 | tập tin mở |
33 | Ctrl + Shift + F3 | tạo tên sử dụng tên của hàng và nhãn cột |
34 | Ctrl + Shift + F6 | cửa sổ trước |
35 | Ctrl + Shift + F12 | in |
36 | Ctrl + ' + . | Chuyển đổi giá trị/Hiển thị của công thức |
37 | Ctrl + Shift + ~ | định dạng chung |
38 | Ctrl + Shift + a | chèn tên trong công thức |
39 | F1 | giúp đỡ |
40 | F2 | phiên bản |
41 | F3 | dán tên |
42 | F4 | lặp lại hành động cuối cùng |
43 | F5 | truy cập |
44 | F6 | ngăn tiếp theo |
45 | F7 | kiểm tra đánh vần |
46 | F8 | phần mở rộng của chế độ |
47 | F9 | recalculate tất cả mọi người |
48 | F10 | kích hoạt thanh thực đơn |
49 | F11 | đồ thị mới |
50 | Ca | điều chỉnh bản dịch cho các chức năng bổ sung trong thực đơn excel |
51 | Ca + F2 | chỉnh sửa bình luận |
52 | Ca + F3 | dán chức năng vào công thức |
53 | Ca + F4 | tìm kiếm tiếp theo |
54 | Ca + F5 | tìm |
55 | Ca + F6 | bảng điều khiển trước đây |
56 | Ca + F8 | thêm vào lựa chọn |
57 | Ca + F9 | tính bảng làm việc hoạt động |
58 | Ca + F10 | trưng bày thực đơn popup |
59 | Ca + F11 | bảng tính mới |
60 | Ca + Ctrl + F6 | cửa sổ workbook trước đây |
61 | Alt + F1 | chèn đồ thị |
62 | Alt + F4 | thoát khỏi ứng dụng hoặc tắt máy |
63 | Alt + F11 | biên tập viên cơ bản visual |
64 | Alt + ca + F1 | bảng tính mới |
65 | Mũi Tên Alt + down | danh sách xem tự động |
Nguồn:
Sưu tầm
4 تعليقات